Dây được ủ mang lại sự mềm dẻo và mềm mại tuyệt vời thông qua quá trình ủ không oxy.
Dây ủ đen chủ yếu được gia công thành dây cuộn đen, dây ống đen, dây gói to hoặc tiếp tục duỗi thẳng và cắt thành dây và dây chữ U.
Dây ủ đen được ứng dụng cả trong xây dựng dân dụng và nông nghiệp, do đó, trong xây dựng dân dụng, dây ủ hay còn gọi là “dây nung” được sử dụng để luyện sắt, trong nông nghiệp dây sắt ủ được dùng để trát cỏ khô. được sử dụng rộng rãi làm dây buộc, dây ràng buộc hoặc dây buộc trong xây dựng, công viên và ràng buộc hàng ngày. Chủ yếu được sử dụng hàng ngày, lưới thép dệt, xây dựng, thủ công mỹ nghệ, công nghiệp, chế biến nhà máy, v.v.
1 Màng nhựa bên trong và bên ngoài túi dệt
2 Màng nhựa bên trong và bên ngoài vải hessian
3 Theo yêu cầu của khách hàng
Xuất xứ: Hà Bắc, Trung Quốc
Cảng xếp hàng: xingang, china
kích thước dây đo | SWG (mm) | BWG (mm) | hệ mét (mm) |
8 | 4.06 | 4,19 | 4 |
9 | 3,66 | 3,76 | 4 |
10 | 3,25 | 3,4 | 3.5 |
11 | 2,95 | 3.05 | 3 |
12 | 2,64 | 2,77 | 2,8 |
13 | 2,34 | 2,41 | 2,5 |
14 | 2,03 | 2,11 | 2,5 |
15 | 1.83 | 1.83 | 1,8 |
16 | 1,63 | 1,65 | 1,65 |
17 | 1,42 | 1,47 | 1,4 |
18 | 1,22 | 1,25 | 1,2 |
19 | 1,02 | 1,07 | 1 |
LỚP |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Cr |
V |
VĐ |
0,63-0,73 |
0,10-0,30 |
0,50-1,00 |
Tối đa 0,020 |
Tối đa 0,020 |
Tối đa 0,060 |
||
VĐ CrV |
0,62-0,72 |
0,15-0,30 |
0,50-0,90 |
Tối đa 0,025 |
Tối đa 0,020 |
Tối đa 0,060 |
0,40-0,60 |
0,15-0,25 |
VD SiCr |
0,50-0,60 |
1,20-1,60 |
0,50-0,90 |
Tối đa 0,025 |
Tối đa 0,020 |
Tối đa 0,060 |
0,50-0,80 |
|
FD |
0,60-0,75 |
0,10-0,30 |
≥0,50 |
Tối đa 0,030 |
Tối đa 0,025 |
Tối đa 0,120 |
||
FD CrV |
0,62-0,72 |
0,15-0,30 |
0,50-0,90 |
Tối đa 0,030 |
Tối đa 0,025 |
Tối đa 0,120 |
0,40-0,60 |
0,15-0,25 |
FD SiCr |
0,50-0,60 |
1,20-1,60 |
0,50-0,90 |
Tối đa 0,030 |
Tối đa 0,025 |
Tối đa 0,120 |
0,50-0,80 |
KÍCH THƯỚC / mm |
TOLERANCE / mm |
TENSILE RANGE-N / mm2 |
||
VĐ |
VĐ CrV |
VD SiCr |
||
2,00-2,50 |
± 0,020 |
1630-1730 |
1720-1860 |
1960-2060 |
2,50-2,70 |
1600-1700 |
1670-1810 |
1910-2010 |
|
2,70-3,00 |
1600-1700 |
1670-1810 |
1910-2010 |
|
3,00-3,20 |
1570-1670 |
1670-1770 |
1910-2010 |
|
3,20-3,50 |
± 0,025 |
1570-1670 |
1670-1770 |
1910-2010 |
3,50-4,00 |
1550-1650 |
1620-1720 |
1860-1960 |
|
4,00-4,20 |
1550-1650 |
1570-1670 |
1860-1960 |
|
4,20-4,50 |
1550-1650 |
1570-1670 |
1860-1960 |
|
4,50-4,70 |
1540-1640 |
1570-1670 |
1810-1910 |
|
4,70-5,00 |
1540-1640 |
1570-1670 |
1810-1910 |
|
5,00-5,60 |
1520-1620 |
1520-1620 |
1810-1910 |
|
5,60-6,00 |
± 0,035 |
1520-1620 |
1520-1620 |
1760-1860 |
6,00-6,50 |
1470-1570 |
1470-1570 |
1760-1860 |
|
6,50-7,00 |
1470-1570 |
1470-1570 |
1710-1810 |
|
7.00-8.00 |
1420-1520 |
1420-1520 |
1710-1810 |
|
8.00-8.50 |
1390-1490 |
1390-1490 |
1670-1770 |
|
8,50-10,00 |
± 0,050 |
1390-1490 |
1390-1490 |
1670-1770 |
KÍCH THƯỚC / mm |
TOLERANCE / mm |
TENSILE RANGE-N / mm2 |
||
VĐ |
VĐ CrV |
VD SiCr |
||
2,00-2,50 |
± 0,035 |
1670-1820 |
1750-1900 |
1970-2140 |
2,50-2,70 |
1640-1790 |
1720-1870 |
1950-2120 |
|
2,70-3,00 |
1620-1770 |
1700-1850 |
1930-2100 |
|
3,00-3,20 |
1600-1750 |
1680-1830 |
1910-2080 |
|
3,20-3,50 |
± 0,045 |
1580-1730 |
1660-1810 |
1900-2060 |
3,50-4,00 |
1550-1700 |
1620-1770 |
1870-2030 |
|
4,00-4,20 |
1540-1690 |
1610-1760 |
1860-2020 |
|
4,20-4,50 |
1520-1670 |
1590-1740 |
1850-2000 |
|
4,50-4,70 |
1510-1660 |
1580-1730 |
1840-1990 |
|
4,70-5,00 |
1500-1650 |
1560-1710 |
1830-1980 |
|
5,00-5,60 |
1470-1620 |
1540-1690 |
1800-1950 |
|
5,60-6,00 |
± 0,050 |
1460-1610 |
1520-1670 |
1780-1930 |
6,00-6,50 |
1440-1590 |
1510-1660 |
1760-1910 |
|
6,50-7,00 |
1430-1580 |
1500-1650 |
1740-1890 |
|
7.00-8.00 |
1400-1550 |
1480-1630 |
1710-1860 |
|
8.00-8.50 |
1380-1530 |
1470-1620 |
1700-1850 |
|
8,50-10,00 |
± 0,070 |
1360-1510 |
1450-1600 |
1660-1810 |
10,00-12,00 |
± 0,090 |
1320-1470 |
1430-1580 |
1620-1770 |
12,00-14,00 |
1280-1430 |
1420-1570 |
1580-1730 |
|
14,00-15,00 |
1270-1420 |
1410-1560 |
1570-1720 |
|
15,00-16,00 |
± 0,12 |
1250-1400 |
1400-1550 |
1550-1700 |
Dây thép lò xo nhiệt luyện dầu